Xem nữ tuổi Nhâm Thìn 1952 thì hợp lấy chồng tuổi gì?
Năm sinh nam | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1962 | Dương Thủy – Dương Kim => Tương Sinh | Thiên can : Nhâm – Thiên can : Nhâm => Bình Hòa | Địa chi : Thìn – Địa chi : Dần => Tứ Đức Hợp | Cung : Chấn – Cung : Tốn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 8 |
1968 | Dương Thủy – Dương Thổ => Tương Khắc | Thiên can : Nhâm – Thiên can : Mậu => Bình Hòa | Địa chi : Thìn – Địa chi : Thân => Tam Hợp | Cung : Chấn – Cung : Khảm => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 7 |
1970 | Dương Thủy – Dương Kim => Tương Sinh | Thiên can : Nhâm – Thiên can : Canh => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Tuất => Lục Xung | Cung : Chấn – Cung : Chấn => Phục Vị | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 7 |
1971 | Dương Thủy – Dương Kim => Tương Sinh | Thiên can : Nhâm – Thiên can : Tân => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Hợi => Bình Hòa | Cung : Chấn – Cung : Tốn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 8 |
1980 | Dương Thủy – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Nhâm – Thiên can : Canh => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Thân => Tam Hợp | Cung : Chấn – Cung : Tốn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 9 |
1985 | Dương Thủy – Dương Kim => Tương Sinh | Thiên can : Nhâm – Thiên can : Ất => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Sửu => Lục Phá | Cung : Chấn – Cung : Ly => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 8 |
1989 | Dương Thủy – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Nhâm – Thiên can : Kỷ => Bình Hòa | Địa chi : Thìn – Địa chi : Tỵ => Bình Hòa | Cung : Chấn – Cung : Tốn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 7 |
1995 | Dương Thủy – Dương Hỏa => Tương Khắc | Thiên can : Nhâm – Thiên can : Ất => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Hợi => Bình Hòa | Cung : Chấn – Cung : Khảm => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 7 |
2003 | Dương Thủy – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Nhâm – Thiên can : Quý => Bình Hòa | Địa chi : Thìn – Địa chi : Mùi => Lục Hình | Cung : Chấn – Cung : Ly => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 7 |
2004 | Dương Thủy – Dương Thủy => Bình Hòa | Thiên can : Nhâm – Thiên can : Giáp => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Thân => Tam Hợp | Cung : Chấn – Cung : Khảm => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 9 |
2013 | Dương Thủy – Dương Thủy => Bình Hòa | Thiên can : Nhâm – Thiên can : Quý => Bình Hòa | Địa chi : Thìn – Địa chi : Tỵ => Bình Hòa | Cung : Chấn – Cung : Khảm => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 7 |
2015 | Dương Thủy – Dương Kim => Tương Sinh | Thiên can : Nhâm – Thiên can : Ất => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Mùi => Lục Hình | Cung : Chấn – Cung : Chấn => Phục Vị | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 7 |
Cùng Danh Mục:
Xem nữ tuổi Bính Thìn 1976 thì hợp lấy chồng tuổi gì?
Xem nữ tuổi Canh Thìn 1940 thì hợp lấy chồng tuổi gì?
Nữ Nhâm Thìn hợp với chồng tuổi nào?